Sách Tiếng Nhật Rẻ Cho Bạn
コメント
Tượng đài cát tưởng niệm ông Shinzo Abe
Sudarsan Pattnaik, một nghệ sỹ nghệ thuật đắp cát người Ấn đã tạo ra tác phẩm này như một tượng đài tưởng niệm ông Shinzo Abe tại Puri, India ngay sau khi nghe tin ông qua đời. Hình từ trang cá nhân của ông.
Sudarsan Pattnaik (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1977) là một nghệ sĩ đắp cát người Ấn Độ đến từ Puri, Odisha. Năm 2014, Chính phủ Ấn Độ đã vinh danh ông với Padma Shri, giải thưởng dân sự cao thứ tư của Ấn Độ, cho nghệ thuật đắp cát ven biển của ông.
Ông đã từng nhận 2 giải thưởng quốc tế lớn nhất tại Italia và Mỹ về nghệ thuật đắp cát và từng giữ kỷ lục người làm lâu đài cát lớn nhất thế giới.
Nguồn: https://www.facebook.com/bichhau2020/posts/350006923971241
Đầy đủ các Sách phục Ôn tập cho Kì thi Năng lực tiếng Nhật JLPT Cung cấp hàng chục đầu sách từ Sơ cấp đến Cao cấp, Các sách Ôn thi JLPT

Từ vựng về nghề nghiệp💕💕

Câu cảm thán trong tiếng Nhật
1. Wow!
わおー!
2. Cái gì?
なんだって?
3. Oh, my goodness. (Trời ơi, Chúa ơi?)
なんてこった。
4. Chúc mừng
おめでとう!
5. May nhỉ, tốt nhỉ
よかったね!
6. Tuyệt vời thật!
すばらしい!
7. Tuyệt quá, giỏi quá!
すごい!
8. Hoàn mỹ, thật hoàn hảo!
完璧(かんぺき)!
9. Tốt thôi, tốt quá!
いいねー!
10. Ngầu quá, đẹp trai quá!
かっこいい!
11. Không có vấn đề gì đâu.
問題(もんだい)ないよ。
12. Đừng lo lắng.
心配(しんぱい)しないで。
13. Đừng bận tâm.
気(き)にしないで。
14. Quên nó đi.
わすれて。
15. Xin lỗi.
ごめんね。
16. Hãy tận hưởng thời gian của bạn.
ゆっくりでいいよ。
17. Đừng quá sức.
無理(むり)しないで。
18. Vui lên, cố lên!
がんばれ!
19. Đừng sợ hãi!
びくびくしないで!
20. Đừng ngại!
遠慮(えんりょ)しないで!
21. Mọi chuyện sẽ ổn thôi.
大丈夫(だいじょうぶ)になるから。
22. Hãy cố gắng hết sức nhé!
ベストを尽(つ)くてください。

Cảnh núi Phú Sĩ 😍

Học tiếng Việt dễ lắm 😁

Một số từ ngữ thường dùng của giới trẻ Nhật(若者の言葉)
ヤバイ : ( = yabai): nguy hiểm
マジ: ( = maji): nghiêm túc
~っす: ( = ~ssu): từ thêm vào câu (xin theo dõi bên dưới)
ガン見 ( = ganmi): liếc cái gì đó
ぶっちゃけ( = Bucchake): thẳng thắn, cách nói thẳng thắn, thành thật
いけてる( = iketeru): ngầu, tốt, đẹp, ngon, hay
ねむっ( = nemu): buồn ngủ
ガチで (=Gachi de) ガチ(gachi) là một thể rút gọn của ガチンコ( = Gachinko) :một cách nghiêm túc
受ける/うける/ウケる ( = ukeru): vui nhộn, hài hước, thú vị
笑い( = warai) nghĩa là haha
リアルに( = riaru ni) thực sự
ゆるい( = yurui) : thoải mái, dễ chịu, dễ thở ở đâu đó.
ゆるキャラ( = yuru kyara) Một linh vật hài hước của một vùng nó đại diện cho vùng đó để góp phần quảng bá.
めっさ( = messa) là từ lóng nghĩa là “nhiều”. Nó bắt nguồn từ めちゃめちゃいる ( = mechamecha iru.) Kanji của めちゃ( = mecha) là 滅茶và Kanji cho 茶 ( = cha) cũng được đọc là さ “sa”.→めさ ( = mesa)→めっさ/メッサ ( = messa)
的な( = tekina): là một cách biểu đạt mơ hồ, nghĩa là “cái gì đó giống như“
だべ( = dabe). Một số người nói だべ thay vìです hoặc でしょうhay そうです sẽ thànhそうだべ ( = soudabe)
おう( = ou) thường là được dùng bởi những người đàn ông thô kệch. Vì vậy phụ nữ nên tránh.
みたいな( = mitaina) cái gì đó giống như….Một cách biểu đạt mơ hồ khác.
アウト( = auto): gặp rắc rối
〜わけない ( = wakenai) Không có cách nào để ~
Những cách biến từ thông thường thành từ ngữ riêng của giới trẻ Nhật
1) Người trẻ thường rút ngắn từ hoặc cụm từ.
ありがとうございます。( = arigatou gozaimasu.) Cảm ơn bạn rất nhiềuu →あざっす!( = azassu!)
おっす!( = Ossu) Ê! , Xin chào! bắt nguồn từ ←おはようございます。( = Ohayou gozaimasu.) Chào buổi sáng.
ちわっ!( = Chiwa!) Xin chào! ←こんにちは!( = Konnichiwa)

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ "ĐI LÀM THÊM"
1. 仕事(shigoto): công việc
2. 求人 (kyuujin): tuyển người
3. 就職 (shuushoku): làm việc
4. 募集 ( boshuu): tuyển dụng
5. 急募 (kyuubo): tuyển người gấp
6. 応募 (oubo): đăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
8. 採用 (saiyoo): sử dụng
9. 雇う (yatou): làm thuê
10. 入社(nyuusha): vào công ty làm việc
11. 新社(shinsha): người mới
12. 条件(jouken): điều kiện
13. 給与 (kyuuyo): lương
14. 給料 (kyuuryou):lương
15. 月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
16. 時給 (jikyuu): lương theo giờ
17. アルバイト(arubaito) làm thêm
18. 副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
19. 正業 (seigyou) nghề chính
20. 交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
21. 手当て(teate): trợ cấp
22. 支給(shikyuu): trả lương
23. 収入 (shuunyuu): thu nhập
24. 能力(nouryoku): năng lực
25. 問わない (towanai): không vấn đề
26. 不問 (fumon): không vấn đề
27. 年齢制限 (nenreiseiken): giới hạn tuổi
28. 見習い(minarai): làm theo
29. 働き方 (hatarakikata): cách làm việc
30. 勤務 (kinmu): công việc
31. フリーター: freetime: bán thời gian
32. 夜勤 (yakin): làm đêm
33. シフト: shift: thay đổi
34. 作業 (sagyou): công việc
35. 転職(tenshoku): chuyển công việc
36. 退職 ( taishoku): nghỉ việc
37. 転勤 (tenkin): chuyển việc
38. 失業(sh*tsugyou): thất nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty:
経営最高責任者 (けいえいさいこうせきにんしゃ): Tổng giám đốc điều hành.
会長 (かいちょう): Chủ tịch, Tổng giám đốc công ty cổ phần.
社長 (しゃちょう): Giám đốc.
筆頭副社長 (ひっとうふくしゃちょう): Phó giám đốc điều hành.
副社長 (ふくしゃちょう): Phó giám đốc.
常務 (じょうむ): Giám đốc điều hành.
経理担当役員 (けいりたんとうやくいん): Ban điều hành.
本部長 (ほんぶちょう): Tổng giám đốc.
本部長代理 (ほんぶちょうだいり): Phó tổng giám đốc.
部長 (ぶちょう): Trưởng phòng.
次長 (じちょう): Phó phòng.
副部長 (ふくぶちょう): Phó phòng.
支店長 (してんちょう): Giám đốc chi nhánh.
課長 (かちょう): Trưởng bộ phận.
係長(かかりちょう): Trợ lý.
組長 (くみちょう): Tổ trưởng.

Tên gọi các loại thuốc cơ bản trong tiếng nhật:
頭痛薬 (ずつうやく) (zutsuuyaku): thuốc đau đầu
鎮痛剤 (ちんつうざい) (chintsuuzai): thuốc giảm đau
睡眠薬 (すいみんやく) (suiminyaku): thuốc ngủ
解熱剤 (げねつざい) (genetsuzai): thuốc hạ sốt
バンドエイド(bandoeido): băng cá nhân
目薬 (めぐすり) (megusuri): thuốc nhỏ mắt
湿布 (しっぷ) (shippu): thuốc dán
整腸薬 (せいちょうぐすり) (seichyougusuri): thuốc đường ruột
湿布薬 (しっぷぐすり) (shippugusuri): thuốc giảm sưng
うがい薬 (ぐすり) (ugaigusuri): nước súc miệng
軟膏 (なんこう) (nankou): thuốc mỡ, thuốc bôi vết thương
アスピリン(asupirin): thuốc aspirin
包帯 (ほうたい) (houtai): băng vết thương
アフラトキシン(afuratokishin): thuốc Aflatoxin
鎮静剤 (ちんせいざい) (chinseizai): thuốc an thần
漢方粼 (かんぽうやく) (kanpouyaku): thuốc bắc, thuốc Đông y
栄養剤 (えいようざい) (eiyouzai): thuốc bổ
風邪薬 (かぜぐすり) (kazegusuri): thuốc cảm
虫薬 (むしぐすり) (mushigusuri): thuốc giun
虫除け薬 (むしよけぐすり) (mushiyokegusuri): thuốc chống muỗi
解毒剤 (げどくざい) (gedokuzai): thuốc giải độc
咳薬 (せきぐすり) (sekigusuri): thuốc ho
抗生剤 (こうせいざい) (kouseizai): thuốc kháng sinh
消毒薬 (しょうどくやく) (shodokuyaku): thuốc khử trùng
麻酔薬 (ますいやく) (masuiyaku): thuốc gây mê
ペニシリン(pen*shirin): thuốc Penicillin
鼻薬 (はなぐすり) (hanagusuri): thuốc nhỏ mũi
避妊薬 (ひにんやく) (hininyaku): thuốc tránh thai
下剤 (げざい) (gezai): thuốc táo bón
向精神薬 (こうせいしんやく) (kouseishinyaku): thuốc tâm thần

TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP CẦN THIẾT TRONG BỆNH VIỆN
1. 病気になりました。
Tôi bị ốm rồi.
2. 今気持ちが悪いです。
いま きもちが わるいです。)
Bây giờ tôi cảm thấy khó chịu trong người.
3. 熱はありますか。
Bạn có bị sốt không?
4. 体温を 測らせてください。
(たいおんを はからせてください。)
Để tôi đo nhiệt độ cơ thể cho bạn.
5. 体温は何度ですか。
(たいおんは なんどですか。)
Nhiệt độ cơ thể là bao nhiều vậy?
6. 健康の診断をしてもらいたいですので、病院に行きます。
(けんこうのしんだんをしてもらいたいですので、びょういんに いきます。)
Tôi muốn đi bệnh viện khám sức khỏe một chút.
7. 一緒に病院へ行っていただけませんか。
(いっしょに びょういんへ いっていただけませんか。)
Bạn có thể đi cùng tôi đến bệnh viện không?
8. 救急車を呼んでください。
(きゅうきゅうしゃを よんでください。)
Hãy gọi cho tôi xe cấp cứu.
9. 最初は 受付をすることです。
(さいしょは うけつけをすることです。)
Đầu tiên phải đăng ký tại quầy lễ tân.
10. どんな科に 受付しますか。
(どんなかに うけつけしますか。)
Bạn muốn đăng kí vào khoa nào?
11. 内科に 受付したいです。
(ないかに うけつけしたいです。)
Tôi muốn đăng kí vào khoa nội.
12. どうしましたか。
Bạn bị làm sao?
13. 熱がもうないんですが、まだせきが 出ます。
(ねつが もう ないんですが、まだせきが でます。)
Tôi hết sốt rồi nhưng vẫn còn ho.
14. シャツを脱いでください。検診します。
(シャツを ぬいでください。けんしんします。)
Xin hãy cởi áo để tôi khám.
15. 息を吸ってください。
(いきを すってください。)
Xin hãy hít thở sâu.
16. ここが痛いですか。
Ở đây có bị đau không?
17. どのぐらい 痛みましたか。
(どのぐらい いたみましたか。)
Bạn bị đau thế này lâu chưa?
18. 昨日から 痛みました。
(きのうから いたみました。)
Tôi bị đau từ hôm qua.
19. この前、どんな病気が あったんですか。
(このまえ、どんなきょうきが あったんですか。)
Trước đây bạn đã từng bị bệnh gì rồi?
20. どんな病気ですか。
Tôi bị bệnh gì vậy?
21. 風邪だけです。
Chỉ là bị cảm thôi.
22. 私は 抗生剤に 敏感です。
(わたしは こうせいざいに びんかんです。)
Tôi bị mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
23. これは カルテです。薬局で 薬を買ってください。
(これは カルテです。やっきょくで くすりを かってください。)
Đây là đơn thuốc của anh, anh hãy đến cửa hàng thuốc để mua nhé!
24. これは あなたの薬です。一日3回、一回に2つ飲んでください。
(これは あなたのくすりです。いちにち 3かい、いっかいに ふたつ のんでください。)
Đây là thuốc của anh. Một ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY
1. 果物 – くだもの – kudamono : Hoa quả
2. バナナ – Banana : chuối
3. 苺 – いちご – ichigo : dâu tây
4. 杏子– あんず – anzu Mơ
5. 葡萄 – ぶどう – budou : Nho
6. 映日果 無花果 – いちじく – ichijiku : Sung
7. 柿 – かき – kaki : Hồng
8. サブチェ – Sabuche : Quả hồng xiêm
9. 桃 – モモ/ もも – momo = ピーチ (Piichi): Quả đào
10. 梨 – なし – Nashi -: Lê
11. オレンジ – Orenji : Cam
12. レモン – Remon : Chanh
13. 林檎 – りんご – Ringo : Táo
14. さくらんぼ – Sakuranbo = チェリー ( Cheri) : Cherry
15. スイカ – Uika : Dưa hấu
16. 梅 – うめ – Ume : Quả bí
17. グアバ – Guaba : Ổi
18. グレープフルーツ – Gurepufurutsu : Bưởi
19. アボカド – Abokado : Quả bơ
20. 芒果 – マンゴ – Mango : Xoài
21. 黄瓜 – キュウリ- Kyukuri : Dưa chuột
22. 干しぶどう – Hoshi budou : Nho khô
23. みかん – Mikan : Quả quýt
24. ドリアン – Dorian : Quả sầu riêng
25. パイナップル – Painappuru : Quả dứa (thơm)
26. パパイア – Papaya : Quả đu đủ
27. 砂糖黍 – サトウキビ – Satoukibi : Cây mía
28. ザボン – Zabon : Quả bưởi
29. アボカド – Abokado : Quả bơ
30. ライム – Raimu : Quả chanh
31. レモン – Remon : Quả chanh tây
32. グアバ – Guaba : Quả ổi
33. キウイ – Kiui : Quả kiwi
34. マンゴー Mangoo : Quả xoài
35. オリーブ – Oriibu : Quả olive
36. プラム – Puramu : Quả mận
37. ネクタリン – Nekutarin : Quả xuân đào
38. ココナッツ – Kokonattsu : Quả dừa
39. パッションフルーツ – Passhonfuruutsu : Quả chanh dây
40. マンゴスチン – Mangosuchin : Quả măng cụt
41. スターフルーツ – Sutaafuruutsu : Quả khế
42. ランプータン – Ranpuutan : Quả chôm chôm
43. アプリコット – Apurikotto : Quả mơ
44. シトロン – Sitoron : Quả thanh yên
45. ミルクフルーツ – Miruku furuutsu : Quả vú sữa
46. シュガーアップル – Shugaa appuru : Mãng cầu ta (quả na)
47. カスタードアップル – Kusutaado appuru : Mãng cầu xiêm
48. くわの実 – Kuwa no mi : Quả dâu tằm
49. さくらんぼ – Sakuranbo : Anh đào
50. ざくろ – Zakuro : Quả lựu
51. ジャックフルーツ- Jakku furuutsu : Quả mít
52. タマリンド – Tamarindo : Quả me
53. ドラゴンフルーツ – Doragon furuutsu : Quả thanh long
54. メロン – Meron : Dưa gang
55. ロンガン – Rongan : Quả nhãn
56. ライチー Raichii : Quả vải
57. ナンバンカラスクリ- Nanbankarasukeri :Qủa gấc

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VỀ THỜI GIAN 💕💕💕

Cũng gọi là có tý thành quả 😛

TỔNG HỢP những cấu trúc động từ bỏ đuôi ます người Nhật rất hay dùng TRONG GIAO TIẾP 😍

TỪ VỰNG HỮU ÍCH KHI ĐI TÀU TẠI NHẬT
+) Từ vựng về các loại tàu.
1. 電車(でんしゃ): Tàu điện
2. 地下鉄(ちかてつ): Tàu điện ngầm
3. 終点(しゅうてん):Điểm cuối của tuyến tàu
4. X 線 (せん) : Tuyến tàu X
5. 始発(しはつ):Chuyến tàu xuất phát đầu tiên trong ngày
6. 終電(しゅうでん): Chuyến tàu cuối ngày
7. 出発(しゅっぱつ):Xuất phát
8. 到着(とうちゃく):Điểm đến
9. X 経由(けいゆ): Lộ trình đi qua điểm X
10. 乗り換え(のらかえ):Đổi tàu
11. X 方面(ほうめん):Tàu đi về hướng X (không nhất thiết là điểm cuối)
12. X 行き(Xゆき):Tàu đi về hướng X (điểm cuối)
13. 検索(けんさく): Tìm kiếm
14. 特急(とっきゅう):Tàu tốc hành
15. 快速(かいそく): Tàu nhanh
16. 普通(ふつう):Tàu chậm
17. 急行(きゅうこう):Tàu nhanh
+) Từ vựng dùng khi ở trong nhà ga
18. 窓口(まどぐち):Quầy bán vé
19. 回数券(かいすうけん):Tập vé
20. 定期券(ていきけん):Vé tháng
21. 特急券(とっきゅうけん):Vé tàu tốc hành
22. 改札口(かいさつぐち)を通る(とおる):Cửa soát vé
23. 片道切符(かたみちきっぷ):Vé một chiều
24. 往復切符(おうふくきっぷ):Vé khứ hồi
25. 乗り場(のりば):Điểm lên tàu
26. 下り電車(くだりでんしゃ):Tàu đi xuống
27. 上り電車(のぼりでんしゃ):Tàu đi lên (thành phố lớn)
28. 改札口(かいさつぐち):Cửa ra vào ga
29. 駅(えき): Ga tàu
30. 切符(きっぷ):Vé tàu
31. バース亭(てい):Điểm chờ xe buýt
32. タクシー乗り場(たくしーのりば):Điểm bắt taxi
+) Từ vựng dùng khi ở trên tàu
33. 座席(ざせき):Chỗ ngồi
34. 自由席(じゆうせき): Ghế tự do
41. がゆれる:Rung, lắc lư, đu đưa.
42. 窓側(まどがわ):Phía cửa sổ
43. 通路側(つうろがわ):Phía lối đi (giữa hai hàng ghế)
44. 改札口(かいさつぐち)を通(とお)る: đi qua cửa soát vé
45. 切符(きっぷ)を払(はら)い戻(もど)す: hoàn lại vé
46. 払(はら)い戻(もど)し: sự hoàn lại tiền
47. お年寄り(おとしより)/ 老人(ろうじん)に席(せき)をゆずす: nhường ghế cho người già
48. 優先席(ゆうせんせき): ghế ưu tiên
49. 体(からだ)の不自由(ふじゆう)な人: người khuyết tật
+) Từ vựng các loại vé tàu, chỗ ngồi trên tàu
50. Khi mua vé shinkansen có 2 lựa chọn:
1. 指定席(していせき)là vé chỉ định sẵn, có số ghế và
2. 自由席(じゆうせき) là vé dành cho ghế tự do, không có số ghế giống như tàu bình thường. Trên tàu shinkansen thường có khoảng 3 toa dành cho ghế tự do.
51. 窓側(まどがわ): chỗ ngồi gần cửa sổ
49. 通路側(つうろがわ): chỗ ngồi gần đường đi
50. 乗車券(じょうしゃけん): vé tàu/ xe
51. 片道切符(かたみちきっぷ): vé một chiều
52. 往復切符(おうふくきっぷ): vé khứ hồi
53. 特急券(とっきゅうけん): vé dành cho tàu nhanh Tokkyu
54. 特急料金(とっきゅうりょうきん): giá vé dành cho tàu nhanh Tokkyu
55. 回数券(かいすうけん): vé bán theo cặp/bộ (thường được giảm giá so với vé lẻ)
56. 定期券(ていきけん): vé tháng (vé theo định kỳ)
+) Từ vựng dùng khi cần giúp đỡ trên tàu
57.(プラット)ホームが混雑(こんざつ)している。Khu vực chờ tàu rất đông người.
58.(プラット)ホーム: khu vực chờ tàu
59. 混雑(こんざつ)する: đông đúc
60. 白線(はくせん)/ 黄色い線(きいろいせん)の内側(うちがわ)に下(さ)がる: Lùi vào phía trong đường kẻ màu trắng/ màu vàng (đường phân cách giữa đường tàu và nơi khách đứng đợi tàu)
61. 内側(うちがわ): phía trong
62. 外側(そとがわ): phía ngoài
63. 特急(とっきゅう)が通過(つうか)する: Tàu siêu tốc sẽ đi qua. (không dừng ở đây)
64. 発車(はっしゃ)する: (tàu) xuất phát (khi tàu rời ga)
65. 電車の中はがらがらだ. Trong tàu vắng vẻ. (空っぽ: からっぽ: vắng vẻ/ trống)
66. 満員電車(まんいんでんしゃ)で通勤(つうきん)する: đi làm trên chuyến tàu chật cứng người
67. 満員電車(まんいんでんしゃ): tàu chật cứng người (hết chỗ)
68. 電車がゆれる: tàu rung/ lắc
69. 始発(しはつ)(電車): chuyến tàu đầu tiên trong ngày
70. 終電(しゅうでん): chuyến tàu cuối cùng trong ngày
71. 始発駅(しはつえき)から乗(の)る: lên tàu ở ga có chuyến tàu đầu tiên trong ngày
72. 終点(しゅうてん)で降(お)りる: xuống tàu ở ga cuối (điểm cuối trong hành trình)
+) Các mẫu câu giao tiếp khi đi tàu điện ngầm
1. Cho tôi hỏi lối vào tàu điện ngầm ở đâu vậy?
すみませんが、地下鉄の入り口はどちらですか。
2. Chuyến tàu này xuất phát lúc mấy giờ?
この電車は何時に出発しますか。
3. Tôi ngồi đây được chứ?
すみませんが、ここに座ってもいいですか?
4. Chuyến cuối mấy giờ kết thúc vậy?
終電は何時に終わりますか。
5. Tôi muốn tới Osaka thì phải bắt chuyến tàu nào nhỉ?
あのう、私は大阪へ行きたいですが、何番線に乗った方がいいでしょうか。
6. Xin lỗi, cho tôi đi nhờ!
すみません、乗らせていただけませんか。
7. Anh có thể nói chuyện nhỏ lại một chút được không?
すみません、小さい声で話してもいいですか。
8. Ghế này có ai ngồi chưa?
この座席にはだれか座っていますか。
9. Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm, bạn chỉ cho tôi nhé!
あのう、地下鉄の駅を探していますが、教えてお願いします。
10. Tôi muốn mua vé tàu điện ngầm, phải mua ở đâu vậy?
地下鉄の切符を買いたいですが、どこで売っていますか。
11. Quý khách muốn mua vé tới trạm nào, vào giờ nào nhỉ?
お客様はどの駅への切符を買いたいですか。何時に出発したいですか。
12. Từ Tokyo tới Nagasaki có tất cả bao nhiêu trạm?
東京から長崎まで駅は全部でいくつありますか。
13. Đừng quên giữ im lặng, tôn trọng mọi người khi lên tàu nhé!
電車に乗る時、皆さんに尊敬と緘口を忘れないでください。
14. Máy bán vé tự động này được sử dụng như thế nào nhỉ?
この販売機はどうやって使いますか。
15. Có vé khứ hồi không, tôi muốn mua luôn vé khứ hồi.
往復がありますか。私は往復を買いたいですか

ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT💕💕💕

Anh chỉ thử em vậy thôi, chứ anh nghèo thật 😌

Cập nhật tình hình lũ lụt tại Fukuoka, Oita, Saga, Kumamoto, Yamaguchi...
Tính đến trưa nay, đã có nhiều đê đập bị vỡ vì quá tải... Hiện chính quyền các tỉnh đã thông báo có tới hàng chục người mất tích.
500 anh em ổn không ạ?
Ảnh: Kyodo NEWS

60 phó từ N3💕💕💕

10 câu đọc líu lưỡi vào💕💕💕

Bảng chia động từ theo các thể💕💕💕

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN

TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ💕💕💕

Vừa CHUA vừa CHÁT 😆
60 PHÓ TỪ TIẾNG NHẬT N5
1. いま: bây giờ
2. すぐ: ngay lập tức
3. もうすぐ: sắp sửa
4. これから:ngay sau đây
5. そろそろ:chuẩn bị ra về
6. あとで:sau
7. まず: đầu tiên
8. つぎに: tiếp theo
9. まだ: vẫn chưa
10. また: lại(một lần nữa)
11. もう: đã ~ rồi
12. どうぞ: xin mời
13. もっと: hơn nữa
14. ずっと: hơn hẳn, suốt, mãi
15. とても: rất
16. いつも: lúc nào cũng
17. まっすぐ: thẳng, đi thẳng
18. かなり: khá là
19. ぜひ: nhất định
20. きっと: chắc chắn
21. すこし: một chút
22. たぶん: có lẽ
23. たくさん: nhiều
24. だいたい: đại khái
25. ぜんぶ: tất cả
26. ちかく: gần
27. ときどき: thỉnh thoảng
28. ちょっと: một chút
29. あまり...ない: không... lắm
30. ぜんぜん....ない : hoàn toàn không...
31. なかなか... .ない : mãi mà không...
32. 一番(いちばん): nhất, hàng đầu
33. 初めて(はじめて): lần đầu tiên
34. 特に(とくに): đặc biệt
35. もし: nếu
36. ほかに: ngoài ra, hơn nữa
37. ゆっくり: thong thả, chậm rãi
38. だんだん: dần dần
39. 実は(じつは): thực ra là, sự thật là
40. 本当に(ほんとうに): thật sự
41. もちろん: đương nhiên
42. 最近(さいきん): gần đây
43. 一緒に(いっしょに): cùng nhau
44. なるほど: quả đúng là như vậy
45. まったく: toàn bộ, tất cả, hoàn toàn
46. やはり: quả nhiên là
47. やっぱり: quả nhiên là
48. かならず: chắc chắn
49. よく: thường, hay
50. いっぱい: đầy
51. ほとんど: hầu như
52. ちょうど: vừa đúng
53. 絶対に(ぜったいに): tuyệt đối
54. つまり: tức là
55. そのまま: để nguyên, không thay đổi
56. はっきり: rõ ràng
57. ちょくせつ: trực tiếp
58. いつか: một lúc nào đó

TIẾNG NHẬT VỀ BỆNH TẬT

Ai học tiếng nhật cũng biết bài này 😆

Rau muống ở Nhật rẻ lắm 178¥ ~ 30.000 VNĐ 3 cong thôi à 😆😆

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH THỰC PHẨM

Nghe nói thuộc hết chỗ Kanji này sẽ đỗ được N1 đó mọi người ạ!

Đầu tuần đã áp lực rồi ☺️

Ăn thôi cũng mệt 😕😕😕
TRẠNG TỪ CHẮC CHẮN CÓ TRONG BÀI THI JLPT
1. 今 [いま] : bây giờ, hiện tại
2. まだ [まだ] : chưa, vẫn
3. そう [そう] : như vậy
4. もう [もう] : đã, rồi
5. どうぞ [どうぞ] : xin mời
6. よく [よく] : thường
7. こう [こう] : như thế này
8. もっと [もっと] : hơn
9. 直ぐ [すぐ] : ngay lập tức
10. とても [とても] : rất
11. いつも [いつも] : luôn luôn, lúc nào cũng
12. 一番 [いちばん] : nhất, hàng đầu
13. 一緒に [いっしょに] : cùng nhau
14. かなり [かなり] : tương đối, khá là
15. 少し [すこし] : một ít
16. 近く [ちかく] : gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)
17. 多分 [たぶん] : có lẽ
18. ちょっと [ちょっと] : một chút
19. いっぱい [いっぱい] : đầy
20. 時々 [ときどき] : thỉnh thoảng
21. 本当に [ほんとうに] : thật sự
22. ゆっくり [ゆっくり] : chậm
23. ほとんど [ほとんど] : hầu hết
24. もう [もう] : lại
25. 初めて [はじめて] : lần đầu
26. まず [まず] : đầu tiên
27. あまり [あまり] : không… lắm (ví dụ không đẹp lắm)
28. 一人で [ひとりで] : một mình
29. ちょうど [ちょうど] : vừa đúng
30. ようこそ [ようこそ] : Chào mừng
31. 絶対に [ぜったいに] : tuyệt đối
32. なるほど [なるほど] : quả đúng như vậy
33. つまり [つまり] : có nghĩa là, tức là
34. そのまま [そのまま] : cứ như vậy
35. はっきり [はっきり] : rõ ràng
36. 直接 [ちょくせつ] : trực tiếp
37. 特に [とくに] : đặc biệt
38. あちこち [あちこち] : nơi này nơi kia
39. もし [もし] : nếu
40. 全く [まったく] : hoàn toàn
41. もちろん [もちろん] : tất nhiên, đương nhiên
42. やはり [やはり] : quả nhiên
43. よろしく [よろしく] : dùng khi nhờ vả ai đó
44. いつか [いつか] : một khi nào đó, 1 lúc nào đó
45. たくさん [たくさん] : nhiều
46. また [また] : lại (1 lần nữa)
47. 非常に [ひじょうに] : rất, cực kỳ
48. 必ず [かならず] : chắc chắn, nhất định
49. 急に [きゅうに] : đột nhiên
50. ずっと [ずっと] : suốt, liên tục

Lễ hội pháo hoa mùa hè ở Nhật 😍
TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ ẨM THỰC
1. 食べ物 / たべもの (tabe mono) : Thức ăn
2 . 日本料理 / にほんりょうり (nihon ryouri) : Nấu ăn Nhật, Thực phẩm Nhật Bản
3. 朝食 / ちょうしょく (chou shoku) : Bữa ăn sáng
4. 朝御飯 / あさごはん (asa gohan) : Bữa ăn sáng
5. 昼食 / ちゅうしょく (chuu shoku) : Bữa trưa
6. 昼御飯 / ひるごはん (hiru gohan) : Bữa trưa
7. 夕食 / ゆうしょく (yuu shoku) : Bữa tối
8. 晩御飯 / ばんごはん (ban gohan) : Bữa tối
9. 夜食 / やしょく (ya shoku) : Bữa ăn tối
10. おかず (okazu) : Rau trang trí
11. お八つ / おやつ (oyatsu) : Snack / giải khát
12. 弁当 / べんとう (bentou) : Hộp Ăn trưa
13. 駅弁 / えきべん (ekiben) : Hộp ăn trưa tàu
14. 御飯 / ごはん (gohan) : Bữa ăn / bữa cơm
15. 刺身 さしみ (sashimi) : Cá thái lát
16. 寿司 / 鮨 / 鮓 / すし (sushi) : Sushi
17. 天婦羅 / てんぷら (tenpura) : Tempura / chiên cá và rau
18. 牛丼 / ぎゅうどん (gyuu don) : Cơm đầy với thịt bò và rau
19. 親子丼 / おやこどん (oyako don) : Cơm đầy với gà luộc và trứng
20. 天丼 / てんどん (ten don) : Cơm với Tôm & cá chiên
21. 鰻丼 / うなぎどん (unagi don) : cơm cá chình
22. 鰻 / うなぎ (unagi) : Con lươn
23. 豚カツ / とんカツ (tonkatsu) : Heo Cốt lết
24. カレーライス (kare- raisu) : Cơm cà ri
25. 鋤焼き / すきやき (suki yaki) : Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
26. お好み焼き / おこのみやき (okonomi yaki Pancake) : mỏng
27. 鉄板焼 / き てっぱんやき (teppan yaki) : Thịt nướng
28. 焼き鳥 / やきとり (yaki tori) : Gà nướng/nướng gà
29. 蛸焼き / たこやき (tako yaki) : mực nướng
30. 焼き / そば やきそば (yaki soba) : mỳ soba rán
31. 餃子 / ギョウザ (gyouza) : Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
32. 茶碗蒸し / ちゃわんむし (chawan mushi) : Custard trứng hấp
33. しゃぶしゃぶ (shabu shabu) : Lẩu Nhật Bản
34. 味噌 / みそ (miso) : Miso / Bean Paste
35. 味噌汁 / みそしる (miso shiru) : Súp Miso
36. ラーメン (ra-men) : Ramen
37. うどん (udon) : Mì làm bằng bột mì
38. 蕎麦 / そば (soba) : mì lúa mạch
39. 餅 / もち (mochi) : bánh gạo
40.餡パン / あんパン (anpan) : bún Nhật
41. 牛肉 / ぎゅうにく (gyuuniku) : Thịt bò
42. 豚肉 / ぶたにく (butaniku) : Thịt heo
43. 鶏肉 / とりにく (toriniku) : Thịt Gà
44. 羊肉 / ようにく (youniku) : Thịt cừu
45. 魚 / さかな (sakana) : Cá
46. 海老 / 蝦 / えび (ebi) : Tôm
47. 蟹 / かに (kani) : Cua
48. 豆腐 / とうふ (toufu) : Đậu hũ
49. 卵 / たまご (tamago) : Trứng
50. 食パン / しょくパン (shoku pan) : Bánh mì
51. 玉葱 / たまねぎ (tamanegi) : Củ hành
52. 胡瓜 / きゅうり (kyuuri) : Dưa chuột
53. 醤油 / しょうゆ (shouyu) : Nước Tương
54. 酢 / す (su) : Giấm
55. 山葵 / わさび (wasabi) : Cải ngựa Nhật Bản

Anime và đời thực ☘️
VUI HỌC TIẾNG NHẬT 🥰
空 <sora> : Bầu trời
りく <riku> : Mặt đất, lục địa
たいよう <taiyou> : Mặt trời
月 <tsuki> : Mặt trăng
ほし <hoshi> : Ngôi sao
光 <hikari> : Ánh sáng
くらやみ <kurayami> : Bóng tối
かげ <kage> : Sự tối tăm, bóng tối
ちきゅう <chikyuu> : Địa cầu, trái đất
せかい <sekai> : Thế giới
すな <suna> : Cát
いわ <iwa> : Viên sỏi
石 <ishi> : Hòn đá
川 <kawa> : Dòng sông
海 <umi> : Biển
みずうみ <mizuumi> : Hồ nước
くうこう <kuukou> : Sân bay
れっしゃ <ressha> : Xe lửa
ちかてつ <chikatetsu> : Tàu điện ngầm
タクシー <takushī> : Taxi
バス <basu> : Xe bus
トラック <torakku> : Xe tải
はし <hashi> : Cầu, đũa
学校 <gakkou> : Trường học
ゆか <yuka> :Sàn nhà
かいだん <kaidan> : Cầu thang
かべ <kabe> : Tường
まど <mado> ; Cửa sổ
カーテン <kāten>: Rèm cửa
門 <mon> : Cổng
いす <isu> : Ghế
ざせき<zaseki> : Chỗ ngồi
風 <kaze> : Gió
雲 <kumo> : Mây
雪 <yuki> : Tuyết
あらし <arashi> : Giông bão
雨 <ame> : Mưa
にじ <niji> : Cầu vồng
きり <kiri> : Cắt, thái
てんき <tenki> : Thời tiết
水 <mizu> : Nước
火 <hi> : Lửa
空気 <kuuki> : Không khí
じょうき <jouki> : Hơi nước
しずく <shizuku>: Giọt ( giọt sương)
氷 <koori> : Đá ( nước đá )
プール <pūru> : Bể bơi
はま <hama>: Bãi biển
じめん <jimen> : Mặt đất
のはら <nohara> : Cánh đồng
おか <oka> : Ngọn đồi
山 <yama> : Núi
しばふ <shibafu> : Bãi cỏ
みつりん <mitsurin> : Rừng rậm
道 <michi> : Đường ( đường đi )
どうろ <douro> : Con đường
前 <mae> : Phía trước
後ろ <ushiro> : Phía sau
右がわ <migigawa> : Bên phải
左がわ <hidarigawa> : Bên trái
そば <soba> : Bên cạnh
ちょうじょう <choujou> : Đỉnh
空間 <kuukan> : Không gian
東 <higashi> : Đông
西 <nishi> : Tây
南 <minami> : Nam
北 <kita> : Bắc
はじまり <hajimari> : Bắt đầu, sự bắt đầu
おわり <owari> : Kết thúc, sự kết thúc
ちゅうおう <chuuou> : Trung ương
中心 <chuushin> : Trung tâm
アパート <apāto> : Căn hộ
ベンチ <benchi> : Ghế dài, ghế ngồi.
にわ <niwa> : Sân, vườn
やね <yane> : Mái nhà
戸 <to> : Cánh cửa
てんじょう <tenjou> : Trần nhà
家 <ie> : Gia đình, nhà ở
じたく <jitaku> : Nhà mình
ひこうき <hikouki> : Máy bay
じどうしゃ <jidousha> : Ô tô
ボート <bōto> : Ca-nô
船 <fune> : Thuyền
じてんしゃ <jitensha> : Xe đạp
たび <tabi> : Cuộc hành trình, chuyến du lịch
きっぷ <kippu> : Vé (Tàu, xe)
みなと <minato> : Cảng, bến tàu
とって <totte> : Tay cầm (cửa)
かぎ <kagi> : Chìa khóa
つくえ <tsukue> : Bàn
へや <heya> : Phòng, căn phòng
すみ <sumi> : Góc, xó
テーブル <tēburu> : Bàn, cái bàn (tròn)
スイッチ <suicchi> : Công tắc điện
日記 <nikki> : Nhật ký
ランプ <ranpu> : Chỗ đỗ máy bay / đèn
ベッド <beddo> : Giường
人形 <ningyou> : Búp bê
かがみ <kagami> : Cái gương
ガラス <garasu> : Kính, thủy tinh
グラス<gurasu>: Ly, cái ly

Vietnam Airlines ưu đãi giảm giá 50% khi mua hành lý trả trước
Hãng hàng không quốc gia Việt Nam – Vietnam Airlines đang ưu đãi giảm giá 50% cho kiện hành thứ 2 khi mua gói combo 2 kiện hành lý trả trước đối với khách hàng mua vé hành trình xuất phát từ Nhật Bản đến Việt Nam.
Như vậy với mỗi gói bạn đã tiết kiệm được 55 USD. Đừng bỏ lỡ cơ hội mang thêm thật nhiều quà về nhà cho người thân và bạn bè!
Vietnam Airlines luôn hân hạnh được đồng hành cùng bạn để mang thật nhiều niềm vui và những kỷ niệm đẹp từ xứ sở mặt trời mọc.
Điều kiện áp dụng:
- Thời hạn ưu đãi: từ 04/06 – 31/07/2023
- Thời gian khởi hành: từ 04/06 – 31/08/2023
- Chặng bay: giữa Nhật Bản và Việt Nam; nội địa Việt Nam.
- Kênh bán: Website hoặc ứng dụng di động của Vietnam Airlines, Đại lý và Công ty du lịch tại Nhật Bản.
- Mỗi hành khách được mua tối đa 1 gói combo (có thể mua thêm 10 kiện theo giá thông thường).
Mức phí gói 02 kiện hành lý trả trước (46 kg):
- Giữa Nhật Bản và Việt Nam: 165 USD (Giá trước ưu đãi: 220 USD)
- Nội địa Việt Nam: 450.000 VNĐ (Giá trước ưu đãi: 600.000 VNĐ)
P.S Vietnam Airlines cũng đang có các mức giá cực kỳ ưu đãi cho mùa hè này, các bạn cũng đừng bỏ lỡ nhé!
ここをクリックしてあなたのスポンサー付きリスティングを獲得。
ビデオ (すべて表示)
カテゴリー
ウェブサイト
住所
Saiwaichou 6-4
Atsugi-shi, Kanagawa
243-0012
Atsugi-shi
We do wholesale and retail v**e selling. Get in touch with us for inquiries.DTI and BIR Registered
Kanagawa Ken Atsugi Shi Kamiechi 1297/3
Atsugi-shi, 2430801
PASABUY JAPAN TO PINAS
Atsugi-shi, 243-0031
This is a list of mainly free resources for Bible Study.
หน้าร้าน อยู่เลยโลตัสex ตลาดสันกำแพง 10 M. ตึกแถวใหม่ห้องที่ 2
Atsugi-shi, 50130
Shop- kawaii- japan Pre-Order สินค้าจากญี่ปุ่นทุก Sub-Brands
市旭町1-22-20 ハラダ旭町ビル3F
Atsugi-shi, 243-0014
ギタートレーダーズのフェイスブックページです。Good Stuff なギターやア?